Trường Tiếng Nhật Tokyo World - Tokyo World Japanese Language School

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TIẾNG NHẬT TOKYO WORLD.
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, cùng với việc dạy Nhật ngữ, Trường tiếng Nhật tokyo World luôn không ngừng thúc đẩy phong trào giao lưu quốc tế. Hơn thế nữa, trường luôn nỗ lực trong việc giúp học viên hiểu rõ hơn về văn hóa của Nhật và đất nước mình, trong tương lai có thể trở thành con người có nhiều cống hiến cho xã hội. Trường tiếng Nhật Tokyo World là cái nôi đào tạo, bồi dưỡng năng lực Nhật ngữ cho những học viên có ý định thi vào đại học, cao đẳng… của Nhật, những phiên dịch viên tương lai, và những kỹ sư trong các lĩnh vực có sử dụng tiếng Nhật.
Tê gọi | Trường được Hiệp hội thúc đẩy giáo dục tiếng Nhật công nhận TRƯỜNG TIẾNG NHẬT TOKYO WORLD |
Trụ sở chính | 1-13-24, Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0073 Japan |
Cơ sở 2 | 1-22-12, Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0073 Japan |
Cơ sở 3 | 1-8-15, Kitashinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0074 Japan |
TEL・FAX | TEL:03-5332-3531 FAX:03-5332-3530 |
Người đại diện | KAMATA KAZUNOBU |
twla21@yahoo.co.jp | |
Ga gần nhất | Ga Okubo tuyến JR, Ga Shinokubo tuyến JR |
Phương châm đào tạo
Giúp học sinh lĩnh hội năng lực ngôn ngữ mang tính ứng dụng cao, từ năng lực ngôn ngữ cơ bản cho đến năng lực ứng dụng ngôn ngữ.
Kết hợp với đó là việc nâng cao hiểu biết về xã hội và văn hóa Nhật BảnBố trí giờ học
Có các lớp buổi sáng và buổi chiều. Giờ học diễn ra 4 tiếng 1 ngày, từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
Số lượng học viên
Số lượng học viên mỗi lớp ít hơn 20 người
Ngày nghỉ
Thông thường học viên sẽ được nghỉ các ngày Thứ 7, Chủ Nhật và ngày nghỉ lễ.
Ngoài ra, sau mỗi kỳ học 3 tháng học viên sẽ có kỳ nghỉ hết học kỳNhững điểm đặc sắc trong đào tạo
Thông thường, nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ.
Ngoài ra cuối mỗi kỳ, có kỳ nghỉ nghỉ 3 tuần.
Khóa 1 năm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Học phí | Phí trang thiết bị | Tổng | |
Khóa 1 năm | ¥20,000 | ¥65,000 | ¥750,000 | ¥42,000 | ¥877,000 |
*Đã bao gồm chi phí các hoạt động, sự kiện do nhà trường tổ chức và tiền sách giáo khoa |
Khóa 1 năm 3 tháng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Học phí | Phí xây dựng | Tổng | |
Khóa 1 năm 3 tháng | ¥20,000 | ¥65,000 | ¥937,500 | ¥52,500 | ¥1,075,000 |
Học phí năm đầu:¥877,000 Học phí năm 2:¥198,000 | |||||
*Đã bao gồm chi phí các hoạt động, sự kiện do nhà trường tổ chức và tiền sách giáo khoa |
Khóa 1 năm 6 tháng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Học phí | Phí xây dựng | Tổng | |
Khóa 1 năm 6 tháng | ¥20,000 | ¥65,000 | ¥1,125,000 | ¥63,000 | ¥1,273,000 |
Học phí năm đầu:¥877,000 Học phí năm 2:¥396,000 | |||||
Đã bao gồm chi phí các hoạt động, sự kiện do nhà trường tổ chức và tiền sách giáo khoa |
Khóa 1 năm 9 tháng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Học phí | Phí xây dựng | Tổng | |
Khóa 1 năm 9 tháng | ¥20,000 | ¥65,000 | ¥1,312,500 | ¥73,500 | ¥1,471,000 |
Học phí năm đầu:¥877,000 Học phí năm 2:¥792,000 | |||||
Đã bao gồm chi phí các hoạt động, sự kiện do nhà trường tổ chức và tiền sách giáo khoa |
Khóa 2 năm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển khảo | Phí nhập học | Học phí | Phí xây dựng | Tổng | |
Khóa 2 năm | ¥20,000 | ¥65,000 | ¥1,500,000 | ¥84,000 | ¥1,669,000 |
Học phí năm đầu:¥877,000 Học phí năm 2:¥792,000 | |||||
Đã bao gồm chi phí các hoạt động, sự kiện do nhà trường tổ chức và tiền sách giáo khoa |
Học bổng cho các học sinh tại Nhật | |
---|---|
1. Đối tượng | Du học sinh nước ngoài đang học tiếng Nhật với mục tiêu học lên đại học, cao đẳng, trung cấp,… tại các trường tiếng Nhật được Hiệp hội thúc đẩy giáo dục tiếng Nhật công nhận là trường tiếng Nhật ưu tú |
2. Điều kiện | Những du học sinh đang học tiếng Nhật với mục đích học lên đại học, tại các trường tiếng Nhật được Hiệp hội thúc đẩy giáo dục tiếng Nhật công nhận là trường tiếng tiếng Nhật ưu tú, và đạt 5 tiêu chuẩn dưới đây |
| |
3. Giá trị học bổng | Học bổng hỗ trợ học tập 30,000 yên/ tháng |
Học bổng chuyên cần | |
---|---|
1. Đối tượng | Học sinh trong suốt 3 tháng không nghỉ học, không đi muộn (không giới hạn số lượng học sinh) |
2. Giá trị học bổng | 3.000 yên |
THÔNG TIN HỌC PHÍ
THÔNG TIN HỌC PHÍ CÁC KHÓA HỌC
Học bổng chuyên cần | |
---|---|
1. Đối tượng | Học sinh trong suốt 3 tháng không nghỉ học, không đi muộn (không giới hạn số lượng học sinh) |
2. Giá trị học bổng | 3.000 yên |

Danh sách tham khảo các trường Nhật Ngữ
15:29 04/05/2018Danh sách các trường Nhật ngữ theo từng vùng và mức học phí cho một năm học + tiền ký túc xá. Các bạn có thể tham khảo và chọn cho mình 1 trường cũng như với mức tiền phù hợp với bản thân mình nhé.

Học viện quốc tế Sochi
15:06 03/05/2024Trường Học viện quốc tế Sochi thuộc thành phố Himeji, một thành phố lịch sử và truyền thống ở Nhật Bản. Mục tiêu chính của trường là đào tạo tiếng Nhật, đào tạo nguồn nhân lực quốc tế, đóng vai trò kết nối Nhật Bản và các nước khác

Học viện ngoại ngữ Okayama - Okayama Institute of Languages
16:20 03/01/2019Học viện Ngoại ngữ Okayama có môi trường học tập tốt thích hợp cho việc học hỏi và rèn luyện của các du học sinh quốc tế.

Trường cao đẳng kinh doanh quốc tế Hiroshima
09:32 08/03/2018Trong những năm xảy ra chiến tranh thành phố bị tàn phá nặng nề, cho đến ngày nay thành phố đã khôi phục và phát triển mạnh, trở thành một trong những thành phố lớn nhất tại Nhật Bản.

Trường cao đẳng kinh doanh quốc tế Hiroshima - Hiroshima International Business College
17:24 03/01/2025Trường Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế Hiroshima được trang bị đầy đủ tiện nghi và hiện đại nhất, môi trường học tập thoải mái, yên tỉnh, cùng với đội ngũ giáo viên ưu tú, giàu kinh nghiệm, sẽ là điểm khởi đầu hướng học sinh tới tương lai tươi sáng nhất khi đến du học tại đất nước mặt trời mọc này.